Đọc nhanh: 寒食节 (hàn thực tiết). Ý nghĩa là: Tết Hàn Thực.
寒食节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tết Hàn Thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒食节
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 他 开始 节食
- Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 她 的 节食 成功 了
- Cô ấy giảm cân thành công rồi.
- 她 的 饮食习惯 很 节约
- Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.
- 他 因为 节食 感到 很累
- Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
节›
食›