寒食节 hánshí jié
volume volume

Từ hán việt: 【hàn thực tiết】

Đọc nhanh: 寒食节 (hàn thực tiết). Ý nghĩa là: Tết Hàn Thực.

Ý Nghĩa của "寒食节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寒食节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tết Hàn Thực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒食节

  • volume volume

    - 寒邪 hánxié 常致 chángzhì 关节 guānjié 疼痛 téngtòng

    - Hàn tà thường gây đau khớp.

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • volume volume

    - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • volume volume

    - 决定 juédìng 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.

  • volume volume

    - de 节食 jiéshí 成功 chénggōng le

    - Cô ấy giảm cân thành công rồi.

  • volume volume

    - de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn hěn 节约 jiéyuē

    - Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 节食 jiéshí 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt vì ăn kiêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao