Đọc nhanh: 不顺利 (bất thuận lợi). Ý nghĩa là: ì ạch. Ví dụ : - 成败利钝(利钝:顺利或不顺利)。 thành bại được thua. - 我真是个倒霉鬼,做什么都不顺利。 Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
不顺利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ì ạch
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺利
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
顺›