Đọc nhanh: 不顶事儿 (bất đỉnh sự nhi). Ý nghĩa là: không thấm vào đâu.
不顶事儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thấm vào đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顶事儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 反对 这 事儿 的 , 不仅 他 一人
- Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
儿›
顶›