Đọc nhanh: 不顺遂 (bất thuận toại). Ý nghĩa là: cự nự.
不顺遂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cự nự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺遂
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
遂›
顺›