Đọc nhanh: 不轻事 (bất khinh sự). Ý nghĩa là: dại.
不轻事 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不轻事
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
轻›