Đọc nhanh: 不足月 (bất tú nguyệt). Ý nghĩa là: sinh non (sinh con). Ví dụ : - 孩子不足月就生下来了。 đứa bé này sinh thiếu tháng.
不足月 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh non (sinh con)
premature (birth, child)
- 孩子 不足 月 就 生 下来 了
- đứa bé này sinh thiếu tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足月
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 不足道
- không đáng nói
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 孩子 不足 月 就 生 下来 了
- đứa bé này sinh thiếu tháng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
月›
足›