Đọc nhanh: 戒慎 (giới thận). Ý nghĩa là: cảnh giác; cảnh giác cẩn thận.
戒慎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác; cảnh giác cẩn thận
警惕而审慎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒慎
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 姓慎
- Anh ấy họ Thận.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
戒›