Đọc nhanh: 不象话 (bất tượng thoại). Ý nghĩa là: cũng được viết 不像話 | 不像话, tàn nhẫn, gây sốc.
不象话 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 不像話 | 不像话
also written 不像話|不像话
✪ 2. tàn nhẫn
outrageous
✪ 3. gây sốc
shocking
✪ 4. không hợp lý
unreasonable
✪ 5. ra gì
不合乎道理或情理
✪ 6. chẳng ra gì
不像样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不象话
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
话›
象›