Đọc nhanh: 不设防 (bất thiết phòng). Ý nghĩa là: bỏ ngỏ.
不设防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ ngỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不设防
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他来 了 个 冷不防
- Anh ấy đến một cách bất ngờ.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
设›
防›