Đọc nhanh: 不记名支票 (bất ký danh chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc vô danh.
不记名支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc vô danh
不记名支票,又称空白支票,抬头一栏注明“付给来人”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不记名支票
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 这张 支票 不能 兑现
- tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
支›
票›
记›