Đọc nhanh: 记名支票 (ký danh chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc lệnh (séc ghi tên).
记名支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc lệnh (séc ghi tên)
这种支票转让流通时,须由持票人背书,取款时须由收款人在背面签字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记名支票
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
支›
票›
记›