Đọc nhanh: 不肖 (bất tiêu). Ý nghĩa là: chẳng ra gì; xấu xa (thường dùng để nói con em mình), bất tài (khiêm ngữ). Ví dụ : - 不肖子孙。 con cháu chẳng ra gì
不肖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ra gì; xấu xa (thường dùng để nói con em mình)
品行不好,没有出息(多用于子弟,不肖子孙)
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
✪ 2. bất tài (khiêm ngữ)
谦辞不才,不贤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不肖
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
肖›