Đọc nhanh: 不第 (bất đệ). Ý nghĩa là: trượt kỳ thi tuyển công chức (ở Trung Quốc đế quốc).
不第 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượt kỳ thi tuyển công chức (ở Trung Quốc đế quốc)
to fail the civil service examination (in imperial China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不第
- 她 不愧 是 全班 第一
- Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
第›