不第 bù dì
volume volume

Từ hán việt: 【bất đệ】

Đọc nhanh: 不第 (bất đệ). Ý nghĩa là: trượt kỳ thi tuyển công chức (ở Trung Quốc đế quốc).

Ý Nghĩa của "不第" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不第 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trượt kỳ thi tuyển công chức (ở Trung Quốc đế quốc)

to fail the civil service examination (in imperial China)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不第

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì 全班 quánbān 第一 dìyī

    - Cô ấy không hổ là người đứng đầu lớp.

  • volume volume

    - běn 条约 tiáoyuē 针对 zhēnduì 任何 rènhé 第三国 dìsānguó

    - Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 第二名 dìèrmíng xiǎng 冲击 chōngjī 冠军 guànjūn

    - Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.

  • volume volume

    - 拳击赛 quánjīsài 进行 jìnxíng dào 第十个 dìshígè 回合 huíhé réng 不分胜负 bùfēnshèngfù

    - thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān hái gēn 聊天儿 liáotiāner 怎么 zěnme 第二天 dìèrtiān jiù 不见 bújiàn le

    - Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • - 居然 jūrán 得到 dédào le 第一名 dìyìmíng 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao