Đọc nhanh: 请款 (thỉnh khoản). Ý nghĩa là: thanh toán. Ví dụ : - 没有达到最小支付条件不能请款。 Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.. - 不久就会处理你的请款。 Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.. - 总成本开支是多少, 请请款。 Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
请款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán
一般是请求付款的意思
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请款
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 请 尽快 完成 汇款
- Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
- 六个月 前 他们 申请 了 二次 抵押 贷款
- Họ đã thực hiện khoản thế chấp thứ hai cách đây sáu tháng.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
请›