Đọc nhanh: 不睬 (bất thải). Ý nghĩa là: phớt đều. Ví dụ : - 人家对你说话,你怎么能睬也不睬? người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
不睬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phớt đều
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不睬
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 她 对 他 的 请求 不睬
- Cô ấy không để ý đến yêu cầu của anh ấy.
- 他 对 我 的 意见 不睬
- Anh ta không để ý đến ý kiến của tôi.
- 他 对 这件 事 从不 睬
- Cậu ta không bao giờ hỏi qua chuyện này.
- 他 不 理睬 我 的 建议
- Anh ta không đoái hoài đến lời khuyên của tôi.
- 人家 对 你 说话 , 你 怎么 能睬 也 不睬
- người ta nói với anh, sao anh có thể chẳng để ý gì cả vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
睬›