Đọc nhanh: 不着 (bất trứ). Ý nghĩa là: không cần. Ví dụ : - 他想睡一会儿,但是睡不着。 Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.. - 有话直说,用不着打哑谜。 có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.. - 不着边际 không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
不着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần
need not; no need
- 他 想 睡 一会儿 , 但是 睡不着
- Anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
着›