Đọc nhanh: 着三不着两 (trứ tam bất trứ lưỡng). Ý nghĩa là: nhẹ dạ; nông nổi; thiếu suy nghĩ.
着三不着两 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ dạ; nông nổi; thiếu suy nghĩ
指说话或行事考虑不周,轻重失宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着三不着两
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
两›
着›