Đọc nhanh: 不送 (bất tống). Ý nghĩa là: đừng bận tâm đến gặp tôi.
不送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng bận tâm đến gặp tôi
don't bother to see me out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不送
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 送 老师 今天 不 来
- Thầy Tống hôm nay không tới.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 有些 贪官 对 送礼者 是 来者不拒
- Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
送›