不送 bù sòng
volume volume

Từ hán việt: 【bất tống】

Đọc nhanh: 不送 (bất tống). Ý nghĩa là: đừng bận tâm đến gặp tôi.

Ý Nghĩa của "不送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đừng bận tâm đến gặp tôi

don't bother to see me out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不送

  • volume volume

    - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • volume volume

    - sòng 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Thầy Tống hôm nay không tới.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 写给 xiěgěi 送奶员 sòngnǎiyuán de 备忘录 bèiwànglù

    - Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 贪官 tānguān duì 送礼者 sònglǐzhě shì 来者不拒 láizhěbùjù

    - Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 亏了 kuīle 开车 kāichē sòng yào jiù 进不了 jìnbùliǎo 考场 kǎochǎng le

    - May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 送给 sònggěi 别人 biérén 不会 búhuì sòng 别人 biérén 只是 zhǐshì gěi

    - Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao