Đọc nhanh: 不真 (bất chân). Ý nghĩa là: mong manh. Ví dụ : - 看不真切 nhìn không rõ. - 记不真确 nhớ không rõ
不真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong manh
- 看 不 真切
- nhìn không rõ
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不真
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
真›