Đọc nhanh: 以备不测 (dĩ bị bất trắc). Ý nghĩa là: chuẩn bị cho tai nạn.
以备不测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị cho tai nạn
to be prepared for accidents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以备不测
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 以备 不 虞
- phòng lúc bất ngờ
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
备›
测›