Đọc nhanh: 必死之症 (tất tử chi chứng). Ý nghĩa là: tình trạng không thể chữa khỏi (nghĩa bóng), bệnh nan y.
必死之症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình trạng không thể chữa khỏi (nghĩa bóng)
incurable condition (also fig.)
✪ 2. bệnh nan y
terminal illness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必死之症
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
必›
死›
症›