Đọc nhanh: 包团 (bao đoàn). Ý nghĩa là: Trọn gói. Ví dụ : - 您想参加包团旅行还是独自一人旅行? Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
包团 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọn gói
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包团
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 我们 团队 包括 三位 专家
- Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
团›