才不要 cái bùyào
volume volume

Từ hán việt: 【tài bất yếu】

Đọc nhanh: 才不要 (tài bất yếu). Ý nghĩa là: chẳng thèm. Ví dụ : - 我才不要背锅呀你找个人替你背锅吧 Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi. - 我才不要睁眼看你的蠢咖 Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.. - 我们才不要玩滑翔翼 Chúng tôi không bị treo.

Ý Nghĩa của "才不要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

才不要 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng thèm

Ví dụ:
  • volume volume

    - cái 不要 búyào 背锅 bēiguō ya zhǎo 个人 gèrén 背锅 bēiguō ba

    - Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi

  • volume volume

    - cái 不要 búyào zhēng 眼看 yǎnkàn de chǔn

    - Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cái 不要 búyào wán 滑翔翼 huáxiángyì

    - Chúng tôi không bị treo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不要

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 不要 búyào 晦藏 huìcáng de 才能 cáinéng

    - Đừng giấu đi tài năng của bạn.

  • volume volume

    - zài 织布 zhībù 以前 yǐqián yào jiāng 棉纱 miánshā 弄湿 nòngshī cái 不会 búhuì 扭结 niǔjié

    - trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 知道 zhīdào cái guài ne

    - Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!

  • volume volume

    - cái 不要 búyào zhēng 眼看 yǎnkàn de chǔn

    - Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào zhào 牌价 páijià 购买 gòumǎi 汽车 qìchē 总得 zǒngděi 讲讲 jiǎngjiǎng 价才 jiàcái shì

    - Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao