Đọc nhanh: 才不 (tài bất). Ý nghĩa là: như thể!, không có nghĩa là, chắc chắn không phải. Ví dụ : - 但他才不会跑来这里自投罗网 Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.. - 我才不要睁眼看你的蠢咖 Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
才不 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. như thể!
as if!
- 但 他 才 不会 跑 来 这里 自投罗网
- Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.
✪ 2. không có nghĩa là
by no means
✪ 3. chắc chắn không phải
definitely not
- 我 才 不要 睁 眼看 你 的 蠢 咖
- Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.
✪ 4. vâng đúng!
yeah right!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
才›