不忠 bù zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【bất trung】

Đọc nhanh: 不忠 (bất trung). Ý nghĩa là: Không trung thành; không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: Thực kì lộc nhi sát kì chủ; thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa; thị bất nghĩa dã 食其祿而殺其主; 是不忠也; 居其土而獻其地; 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ; thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy; thế là bất nghĩa; bất trung. Ví dụ : - 我从来没有对我老婆不忠 Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.

Ý Nghĩa của "不忠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不忠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không trung thành; không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: Thực kì lộc nhi sát kì chủ; thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa; thị bất nghĩa dã 食其祿而殺其主; 是不忠也; 居其土而獻其地; 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ; thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy; thế là bất nghĩa; bất trung

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu duì 老婆 lǎopó zhōng

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忠

  • volume volume

    - 忠贞不屈 zhōngzhēnbùqū

    - trung trinh bất khuất

  • volume volume

    - 美国 měiguó shì 不会 búhuì 听取 tīngqǔ 这些 zhèxiē 逆耳忠言 nìěrzhōngyán de

    - Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này

  • volume volume

    - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē zhōng 分子 fènzǐ 脱党 tuōdǎng 另组 lìngzǔ le 一个 yígè 新党 xīndǎng

    - Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu duì 老婆 lǎopó zhōng

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.

  • volume volume

    - 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.

  • volume volume

    - xīn 总统 zǒngtǒng duì 忠诚 zhōngchéng de 陆军军官 lùjūnjūnguān 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 整肃 zhěngsù

    - Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao