不遵 bù zūn
volume volume

Từ hán việt: 【bất tuân】

Đọc nhanh: 不遵 (bất tuân). Ý nghĩa là: Không nghe theo; không thuận tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển; thiện tự tiến binh; sát thân táng mệnh; chiết liễu hử đa quân sĩ 前日鮑將軍之弟不遵調遣; 擅自進兵; 殺身喪命; 折了許多軍士 (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh; tự tiện tiến binh; mình bị giết; quân sĩ chết rất nhiều.. Ví dụ : - 这个司机是个不遵守速度限制的人。 Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.

Ý Nghĩa của "不遵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不遵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không nghe theo; không thuận tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển; thiện tự tiến binh; sát thân táng mệnh; chiết liễu hử đa quân sĩ 前日鮑將軍之弟不遵調遣; 擅自進兵; 殺身喪命; 折了許多軍士 (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh; tự tiện tiến binh; mình bị giết; quân sĩ chết rất nhiều.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 司机 sījī shì 遵守 zūnshǒu 速度限制 sùdùxiànzhì de rén

    - Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遵

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy trước giờ không tuân thủ quy tắc giao thông.

  • volume volume

    - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 制度 zhìdù 不合理 bùhélǐ 遵守 zūnshǒu 不了 bùliǎo

    - Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ shuí 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 司机 sījī shì 遵守 zūnshǒu 速度限制 sùdùxiànzhì de rén

    - Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao