Đọc nhanh: 除不尽 (trừ bất tần). Ý nghĩa là: không thể phân chia (toán học).
除不尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phân chia (toán học)
indivisible (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除不尽
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 说 的话 不尽然 正确
- Những gì anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
尽›
除›