Đọc nhanh: 不愤不启 (bất phẫn bất khởi). Ý nghĩa là: một học sinh sẽ không thể giác ngộ cho đến khi anh ta đã cố gắng hết sức mình (thành ngữ).
不愤不启 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một học sinh sẽ không thể giác ngộ cho đến khi anh ta đã cố gắng hết sức mình (thành ngữ)
a student shall not be enlightened until he has tried hard by himself (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愤不启
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 愤愤不平
- đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
启›
愤›