Đọc nhanh: 街市战 (nhai thị chiến). Ý nghĩa là: đánh trong phố.
街市战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trong phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街市战
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
- 战争 摧毁 了 城市
- Chiến tranh đã phá hủy thành phố.
- 战争 摧残 了 这座 城市
- Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 市 篮球队 已经 递来 了 战表
- đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
战›
街›