Đọc nhanh: 不比 (bất bỉ). Ý nghĩa là: không bằng; không như; không được như; không giống như. Ví dụ : - 海南不比塞北,一年四季树木葱茏,花果飘香。 Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
✪ 1. không bằng; không như; không được như; không giống như
比不上;不同于
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
So sánh, Phân biệt 不比 với từ khác
✪ 1. 不比 vs 没有
Giống:
- "不如" và "没有" đều có ý nghĩa không bằng, không tốt bằng, cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, chủ yếu là ngữ cảnh sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "没有" còn là phó từ dùng để phủ định sự việc hoặc động tác đã từng xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不比
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
比›