Đọc nhanh: 不喜欢 (bất hỉ hoan). Ý nghĩa là: không thích. Ví dụ : - 永远不要浪费你的一分一秒。 Đừng bao giờ lãng phí từng giây từng phút của bạn.. - 谢尔盖不喜欢有人四处窥探 Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.. - 她不喜欢寿司。 Cô ấy không thích sushi.
不喜欢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thích
- 永远 不要 浪费 你 的 一分一秒
- Đừng bao giờ lãng phí từng giây từng phút của bạn.
- 谢尔盖 不 喜欢 有人 四处 窥探
- Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.
- 她 不 喜欢 寿司
- Cô ấy không thích sushi.
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不喜欢 với từ khác
✪ 1. 讨厌 vs 厌恶 vs 不喜欢
Giống:
- Ba từ này đều có thể biểu thị cảm xúc chủ quan.
Khác:
- "讨厌" và "厌恶" đều cao hơn "不喜欢", mức độ "厌恶" cao hơn "讨厌".
- "讨厌" là động từ và tính từ, có thể dùng để miêu tả khách quan;
- "厌恶" chỉ là động từ, không thể dùng để miêu tả khách quan.
- Ví dụ, bạn có thể nói"这个人很讨厌", không thể nói "这个人很厌恶"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不喜欢
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 他 不 喜欢 这些 评论
- Anh ấy không thích những bình luận này.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
喜›
欢›