Đọc nhanh: 不吝珠玉 (bất lận châu ngọc). Ý nghĩa là: Lời phê bình của bạn sẽ có giá trị nhất., (văn học) đừng khinh suất những viên ngọc của sự khôn ngoan (thành ngữ, khiêm tốn ex); (nghĩa bóng) Xin hãy cho tôi ý kiến thẳng thắn của bạn..
不吝珠玉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lời phê bình của bạn sẽ có giá trị nhất.
Your criticism will be most valuable.
✪ 2. (văn học) đừng khinh suất những viên ngọc của sự khôn ngoan (thành ngữ, khiêm tốn ex); (nghĩa bóng) Xin hãy cho tôi ý kiến thẳng thắn của bạn.
lit. do not begrudge gems of wisdom (idiom, humble expr.); fig. Please give me your frank opinion.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吝珠玉
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吝›
玉›
珠›