Đọc nhanh: 成正比 (thành chính bí). Ý nghĩa là: tỉ lệ thuận; đi đôi với. Ví dụ : - 一个人回复你的速度和在乎你的程度成正比。 Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.. - 他的成功和努力成正比。 Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
成正比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ thuận; đi đôi với
就是一个数等另一个数的数值乘以一个常数,这两个数之家的关系就叫正比关系。
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 的 成功 和 努力 成正比
- Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成正比
✪ 1. A 与/和 B 成正比
A tỉ lệ thuận với B
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成正比
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 他 的 成功 和 努力 成正比
- Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
- 他 的 成绩 无比 优秀
- Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
正›
比›