Đọc nhanh: 打暑假工 (đả thử giả công). Ý nghĩa là: Làm thêm hè; thời vụ.
打暑假工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm thêm hè; thời vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打暑假工
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 暑假 我 打算 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè tôi dự định đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
工›
打›
暑›