拉倒 lādǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lạp đảo】

Đọc nhanh: 拉倒 (lạp đảo). Ý nghĩa là: xong rồi; thôi; dẹp đi; bỏ, chớ. Ví dụ : - 你不去就拉倒 。 anh không đi thì thôi.

Ý Nghĩa của "拉倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拉倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xong rồi; thôi; dẹp đi; bỏ

算了;作罢

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 拉倒 lādǎo

    - anh không đi thì thôi.

✪ 2. chớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉倒

  • volume volume

    - jiù 拉倒 lādǎo

    - anh không đi thì thôi.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 半拉 bànlǎ de shuǐ 已经 yǐjīng dào le

    - Nửa chai nước đã bị đổ rồi.

  • volume volume

    - 一拳 yīquán 打倒 dǎdǎo

    - một cú đấm đã làm ngã anh ấy.

  • volume volume

    - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù de 领子 lǐngzi 拉倒 lādǎo 面前 miànqián

    - Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao