Đọc nhanh: 拉倒 (lạp đảo). Ý nghĩa là: xong rồi; thôi; dẹp đi; bỏ, chớ. Ví dụ : - 你不去就拉倒 。 anh không đi thì thôi.
拉倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xong rồi; thôi; dẹp đi; bỏ
算了;作罢
- 你 不 去 就 拉倒
- anh không đi thì thôi.
✪ 2. chớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉倒
- 你 不 去 就 拉倒
- anh không đi thì thôi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 半拉 的 水 已经 倒 了
- Nửa chai nước đã bị đổ rồi.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
拉›