Đọc nhanh: 不剪线 (bất tiễn tuyến). Ý nghĩa là: Không cắt chỉ.
不剪线 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cắt chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不剪线
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
- 地铁 3 号线 人 不少
- Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
剪›
线›