Đọc nhanh: 不省 (bất tỉnh). Ý nghĩa là: Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.. Ví dụ : - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 不省人事。 bất tỉnh nhân sự; hôn mê
不省 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不省
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 这些 字 不能 省
- Những từ này không thể bỏ qua.
- 这 两个 字 不能 省
- không thể bỏ hai chữ này được.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
省›