不省 bù xǐng
volume volume

Từ hán việt: 【bất tỉnh】

Đọc nhanh: 不省 (bất tỉnh). Ý nghĩa là: Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.. Ví dụ : - 醉得不省人事。 Say đến bất tỉnh nhân sự.. - 不省人事。 bất tỉnh nhân sự; hôn mê

Ý Nghĩa của "不省" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不省 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mê man không biết gì. Cũng nói là bất tỉnh nhân sự不省人事 ngất đi; không còn biết việc gì xảy ra.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

  • volume volume

    - 不省人事 bùxǐngrénshì

    - bất tỉnh nhân sự; hôn mê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不省

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • volume volume

    - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 不省人事 bùxǐngrénshì

    - bất tỉnh nhân sự; hôn mê

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 不能 bùnéng shěng

    - Những từ này không thể bỏ qua.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng shěng

    - không thể bỏ hai chữ này được.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 上点 shàngdiǎn 花儿 huāér 省得 shěngde 光溜溜 guāngliūliū de 好看 hǎokàn

    - trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 直达 zhídá 北京 běijīng 不用 bùyòng dào 省城 shěngchéng zài 倒车 dàochē le

    - Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao