Đọc nhanh: 无征不信 (vô chinh bất tín). Ý nghĩa là: không có bằng chứng thì người ta không thể tin được (thành ngữ).
无征不信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có bằng chứng thì người ta không thể tin được (thành ngữ)
without proof one can't believe it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无征不信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
征›
无›