Đọc nhanh: 不亚于 (bất á ư). Ý nghĩa là: Không kém hơn, không thua kém. Ví dụ : - 母亲的烹饪水平不亚于专业厨师。 Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.. - 就学习成绩来说,小王不亚于小李。 Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
不亚于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không kém hơn
不比... ...差; 不次于; 比得上
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
✪ 2. không thua kém
不比... ...差
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不亚于
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 这方面 他 不亚于 人
- Ở mặt này anh ấy không thua kém ai.
- 他 的 技术 不亚于 你
- Kỹ thuật của anh ấy không thua kém bạn.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
亚›