Đọc nhanh: 不事生产 (bất sự sinh sản). Ý nghĩa là: không làm bất cứ điều gì hiệu quả, để nhàn rỗi thời gian của một người.
不事生产 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không làm bất cứ điều gì hiệu quả
not to do anything productive
✪ 2. để nhàn rỗi thời gian của một người
to idle away one's time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不事生产
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
产›
生›