Đọc nhanh: 坟猫野鸡 (phần miêu dã kê). Ý nghĩa là: mèo mả gà đồng.
坟猫野鸡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo mả gà đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟猫野鸡
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 野鸡大学
- đại học chui
- 那 只 猫 是 野猫
- Con mèo đó là mèo hoang.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 它 就是 所 野鸡大学
- Đó là một xưởng sản xuất văn bằng.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坟›
猫›
野›
鸡›