Đọc nhanh: 下辈儿 (hạ bối nhi). Ý nghĩa là: thế hệ sau.
下辈儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下辈儿
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
儿›
辈›