Đọc nhanh: 下身儿 (hạ thân nhi). Ý nghĩa là: quần.
下身儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下身儿
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
儿›
身›