Đọc nhanh: 下蛋 (hạ đản). Ý nghĩa là: đẻ trứng (chim hoặc động vật bò sát). Ví dụ : - 母鸡下蛋。 gà mái đẻ trứng
下蛋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ trứng (chim hoặc động vật bò sát)
(鸟类或爬行动物) 产卵
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下蛋
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
- 母鸡 下蛋
- gà mái đẻ trứng
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
- 母鸡 咯咯 叫 表示 要 下蛋 了
- Gà mẹ kêu cục tác có nghĩa là sắp đẻ trứng.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
蛋›