Đọc nhanh: 下订单 (hạ đính đơn). Ý nghĩa là: để đặt hàng (thương mại). Ví dụ : - 如果你想下订单办公室在前面 Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
下订单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đặt hàng (thương mại)
to place an order (commerce)
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下订单
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 征订单
- đơn đặt hàng
- 你 需要 确认 订单 再 下单
- Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 我 已经 确认 了 你 的 订单
- Tôi đã xác nhận đơn đặt hàng của bạn.
- 您 的 订单 已经 处理 好 了
- Đơn hàng của bạn đã được xử lý xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
单›
订›