Đọc nhanh: 下海 (hạ hải). Ý nghĩa là: xuống biển, ra biển; đi biển; ra khơi (ngư dân) (đánh bắt cá), trở thành diễn viên chuyên nghiệp (diễn viên nghiệp dư). Ví dụ : - 初次下海,头晕呕吐是难免的。 lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
下海 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuống biển
到海中去
✪ 2. ra biển; đi biển; ra khơi (ngư dân) (đánh bắt cá)
(渔民) 到海上捕鱼
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
✪ 3. trở thành diễn viên chuyên nghiệp (diễn viên nghiệp dư)
指业余戏曲演员成为职业演员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下海
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 夸下海口
- nói khoác
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 我 很快 就是 下 一个 欧内斯特 · 海明威 了
- Tôi đang trở thành Ernest Hemingway.
- 这个 海碗 装得 下 很多 东西
- Cái bát lớn này có thể chứa nhiều đồ.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
海›