Đọc nhanh: 下怀 (hạ hoài). Ý nghĩa là: lòng kẻ dưới này; ý muốn; ý nguyện (từ khiêm tốn, tự chỉ bản thân mình). Ví dụ : - 正中下怀(正合自己的心意)。 chính hợp với lòng kẻ dưới này.
下怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng kẻ dưới này; ý muốn; ý nguyện (từ khiêm tốn, tự chỉ bản thân mình)
指自己的心意 (原是谦词)
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下怀
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 正中下怀 ( 正合 自己 的 心意 )
- chính hợp với lòng kẻ dưới này.
- 我 怀疑 今天 会 下雨
- Tôi đoán hôm nay trời sẽ mưa.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 孩子 高兴 得 一下 扑 到 我 怀里 来
- Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
怀›