Đọc nhanh: 下次 (hạ thứ). Ý nghĩa là: lần tới; lần sau. Ví dụ : - 下次我会做得更好。 Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.. - 下次记得早点来。 Lần sau nhớ đến sớm hơn.. - 下次考试要更加努力。 Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
下次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần tới; lần sau
在下一次机会或下一次事件中,与本次相对应
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下次
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
次›