Đọc nhanh: 下回 (hạ hồi). Ý nghĩa là: chương tiếp theo, lần tới. Ví dụ : - 我下回会记着的 Tôi sẽ phải nhớ điều đó cho lần sau.
下回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chương tiếp theo
next chapter
✪ 2. lần tới
next time
- 我 下回 会记 着 的
- Tôi sẽ phải nhớ điều đó cho lần sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下回
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 下班 回来 很累
- Anh ấy tan làm về rất mệt.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
回›