Đọc nhanh: 下文 (hạ văn). Ý nghĩa là: đoạn dưới; câu dưới (câu văn), kết quả; đoạn sau (chỉ kết quả hoặc sự phát triển của sự việc). Ví dụ : - 我托你的事已经好几天了,怎么还没有下文? việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
下文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn dưới; câu dưới (câu văn)
书中或文章中某一段或某一句以后的部分
✪ 2. kết quả; đoạn sau (chỉ kết quả hoặc sự phát triển của sự việc)
比喻事情的发展或结果
- 我托 你 的 事 已经 好 几天 了 , 怎么 还 没有 下文
- việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下文
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 下载 文档
- Tải tệp xuống.
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 在 index.html 文件 嵌入 以下 js 代码
- nhúng đoạn mã Javascript dưới đây vào tệp index.html
- 我托 你 的 事 已经 好 几天 了 , 怎么 还 没有 下文
- việc tôi nhờ anh đã quá mấy ngày rồi sao vẫn chưa thấy kết quả gì?
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
文›